Tấm Túi khí cách nhiệt P2 được cấu tạo bởi lớp túi khí dán màng OPP đã qua xử lý chống Oxy hoá, có chức năng Cách nhiệt, Cách âm, Chống ẩm,… Đặc biệt: khi sử dụng tấm túi khí cách nhiệt sẽ giúp bạn giảm tiêu hao điện năng và nhiệt độ từ 60-80%.
QUY CÁCH SẢN PHẨM
Sản phẩm Tấm túi khí cách nhiệt P2 được tạo bởi ba lớp: một lớp màng metalized phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí, tiếp đến là một lớp màng nhôm mạ. Sản phẩm đóng gói dạng cuộn có quy cách Rộng 1.55m x Dài 40m x Dày 3mm.
TÍNH NĂNG TÁC DỤNG:
– Khả năng cách nhiệt:
Tấm Túi khí cách nhiệt ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông. Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%.
– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn
– So với vật liệu chống nóng cách nhiệt Tấm túi khí cách nhiệt A1 và A2: Độ cứng, Độ chống cháy lan thấp hơn, bề mặt sáng bóng hơn.
– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà
– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì
– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ.
ỨNG DỤNG
– Sử dụng túi khí cách nhiệt trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fiproximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng.
– Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn cách âm cùng các vật liệu cao su non, bông khoáng, bông thủy tinh, gỗ tiêu âm, mút trứng, mút gai…
– Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn
– Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thông số kỹ thuật Tấm túi khí cách nhiệt P2
STT / No |
Thông số / Property |
Đơn vị / Unit |
Giá trị / Value |
1 |
Chiều rộng / Width |
m |
1,55 |
2 |
Chiều dài / Length |
m |
40 |
3 |
Độ dày / Thickness |
mm |
3,5 ÷ 4 |
4 |
Trọng lượng / Weight |
g/m2 |
245 ± 5% |
5 |
Độ phát xạ / Emittance, Emissivity (ASTM C1371:2004a) |
Ɛ |
0,34 |
6 |
Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity(ASTM C1371:2004a) |
% |
99,66 |
7 |
Độ giãn dài / Elongation (ASTM D638) |
% |
27,36 |
8 |
Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638) |
N |
55,21 |
9 |
Lực xé rách / Tear Strength (ASTM D1004) |
kN/m |
10,36 |
10 |
Độ bền nén thùng / Bursting strength(ISO 13938-2-99) |
kPa |
246 |
11 |
Độ cách âm (trước/sau) / Noise reduction coefficient (F/B) (V06.PP3.07 & V06.PP3.08) |
dB |
94 / 48,4 |