Top 5 phương pháp chống nóng mái nhà đơn giản

Thời tiết đang có sự biến đổi thất thường, nhất là vào mùa hè khi nhiệt độ càng ngày càng tăng cao. Sự biến đổi đó dẫn tới những hậu quả nghiêm trọng về sức khỏe cũng như kinh tế con người tiêu biểu nhất là tình trạng ngập mặn kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long. Vậy làm cách nào để trải qua mùa hè mát mẻ, thoải mái được không? Cách nhiệt bảo ôn IDO gửi đến quý khách 5 phương pháp chống nóng mái nhà, cách nhiệt đơn giản nhất.

Giải pháp làm trần nhà chống nóng

1. Trồng nhiều cây xanh

Trồng thật nhiều cây xanh giúp phân tán năng lượng mặt trời

Phương pháp đầu tiên Cách nhiệt bảo ôn IDO gợi ý là khách hàng nên trồng nhiều cây xanh trong khuôn viên nhà, đặc biệt là nhóm cây gỗ, cao, cổ thụ. Đây là phương pháp hữu hiệu, an toàn và có hiệu quả lâu dài nhất.

Với những cây thân cao, cổ thụ thì tán cây, lá cây sẽ giúp phủ bóng mát lên ngôi nhà của bạn. Ánh nắng trực tiếp của mặt trời sẽ ít tác động lên trần nhà, thời gian chiếu sáng giảm vì vậy ngôi nhà có thời gian giảm lượng nhiệt đã hấp thụ từ mặt trời khi lên đỉnh.

Bên cạnh đó với những nhà mái trần thì có thể trồng rau trên mái. Vừa có thể chống nóng, lại vừa có rau sạch ăn. Một công hai việc, đem lại lợi ích hiệu quả.

Bên cạnh đó, phương pháp này còn giúp bảo vệ môi trường, bảo vệ cuộc sống, ngăn ngừa sự biến đổi mạnh mẽ của thời tiết, khí hậu . Nhược điểm của phương pháp này là chỉ trồng được ở nhà có diện tích đất lớn, không phù hợp với nhà phố, nhà diện tích nhỏ.

2. Sử dụng các loại vật liệu chống nóng điển hình như XPS, PE-OPP, túi khí

Phương pháp thứ hai đang là xu hướng của người tiêu dùng, ngành xây dựng công trình là sử dụng vật liệu chống nóng. Xốp chống nóng XPS, xốp PE-OPP, được biết đến là hai vật liệu hoàn thiện làm trần hàng đầu có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt nhất.

Sử dụng xốp cách nhiệt XPS

Xốp XPS được cấu trúc hàn kim, có bọt khí nên khả năng cách nhiệt, chống nóng là khá cao. Xốp XPS có độ dẫn nhiệt là 0.0289w/m.k. Sản phẩm có thể sử dụng được trên 50 năm và độ cách nhiệt vẫn giữ ổn định ở mức trên 80% so với ban đầu. Nhiệt độ trong phòng khi sử dụng vật liệu này có thể giảm từ 6 đến 8 độ C so với nhiệt độ bên ngoài. Ngoài ra, với đặc tính chịu lực tốt, xốp XPS còn được sử dụng để thi công mái bằng, đổ bê tông.

Làm trần bằng xốp PE-OPP

Xốp PE-OPP được cấu tạo bởi lớp PE dán màng OPP đã được oxy hóa. Nhờ cấu tạo này mà xốp PE có khả năng ngăn được 95-97% bức xạ nhiệt bên ngoài. Ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông. Sử dụng xốp cách nhiệt làm trần nhà giúp giảm tiêu hao điện năng và nhiệt độ từ 60-80 %

Bên cạnh đó, với đặc tính đàn hồi, mềm dẻo cao của xốp PE-OPP nên trong quá trình thi công có thể bắn trực tiếp lên xà gồ và dùng nẹp để cố định cho công trình thiết kế mái tôn. Để tăng hiệu quả quý khách có thể gia cố thêm một lớp cách nhiệt, trải xốp, túi khí,…để đạt hiệu quả chống nóng cũng như tăng tính thẩm mĩ cho mái nhà.

Lựa chọn xốp PE- OPP quý khách hàng không chỉ chống nóng hiệu quả mà còn tiết kiệm thời gian, chi phí nhân công.

3. Các loại bông chống nóng

Bông khoáng

Bông khoáng cách nhiệt là một trong những vật liệu chống nóng phổ biến và hiện đại nhất hiện nay. Sản phẩm còn có tên gọi là len đá hay bông khoáng Rockwool.

Sử dụng bông khoáng cách nhiệt làm trần

Cấu tạo của vật liệu gồm những sợi khoáng thiên nhiên được chế tác từ đá và quặng nung chảy. Những sợi khoáng liên kết lại với nhau không phân giã, không đốt cháy và các loài vi sinh vật không có khả năng tồn tại.

Làm mát trần nhà bằng bông khoáng cách nhiệt bằng việc đặt vật liệu lót trên sàn, có thể dùng thêm thủy tinh hoặc miếng chắn hơi để lót cùng trên sàn. Các vật liệu được xếp chồng lên nhau, các khớp được dán bằng keo dán và sử dụng thanh ghim để cố định các vật liệu. Làm như vậy quý khách hàng sẽ tránh được cái nóng gay gắt của mùa hè.

4. Kết hợp bông thủy tinh và túi khí

Vậy nếu nhà đã xây xong thì dùng phương pháp nào để cải tạo trần nhà chống nóng? Thì câu trả lời dành cho quý khách là nên kết hợp túi khí và bông thủy tinh lót trần nhà.

Kết hợp túi khí và bông thủy tinh để làm trần nhà chống nóng

Túi khíbông thủy tinh là hai vật liệu nằm trong danh mục chống nóng, cách nhiệt. Kết hợp hai vật liệu lại với nhau để khắc phục nhược điểm của bông: hạn chế bông bay ra môi trường.

Quý khách hàng sử dụng túi khí rỗng trong để cố định, nén chặt bông thủy tinh. Sử dụng hai vật liệu này lót dưới trần nhà sẽ làm giảm lượng nhiệt từ ánh mặt trời, vì vậy mà nhiệt độ trong nhà thấp hơn so với nhiệt độ bên ngoài.

Khi sử dụng các sản phẩm bông chống nóng thì nó đem lại hiệu quả khá cao, vừa tiết kiệm chi phí, khối lượng nhẹ, dễ dàng di vận chuyển và thi công. Tuy nhiên khi thi công cần lưu ý làm kín để tránh nước mưa thấm vào cũng như tránh vụn bông bay ra môi trường.

5. Sử dụng tấm Panel làm trần nhà

Sử dụng tấm panel làm trần nhà đảm bảo tính thẩm mĩ

Phương pháp cuối cùng IDO muốn giới thiệu là quý khách có thể sử dụng tấm panel để làm trần nhà chống nóng, cách nhiệt.

Panel có cầu tạo hệ xương T nhôm và các tấm panel EPS, panel PU, panel Glasswool, với hình dạng là tấm mặt phẳng vì vật phù hợp với việc làm trần. Khả năng cách nhiệt, hạn chế hấp thụ ánh nắng mặt trời khá cao. Sử dụng vật liệu nà trong thiết kế trần nhà quý khách sẽ tiết kiệm được 50 – 70 điện năng làm mát cho ngôi nhà.

Như vậy, với 5 phương pháp làm trần chống nóng, cách nhiệt hiệu quả trên, Cách nhiệt bảo ôn IDO mong rằng quý khách sẽ trải qua một mùa hè mát lạnh, thoải mái, an toàn.

Túi khí cách nhiệt P2

Tấm Túi khí cách nhiệt P2 được cấu tạo bởi lớp túi khí dán màng OPP đã qua xử lý chống Oxy hoá, có chức năng Cách nhiệt, Cách âm, Chống ẩm,… Đặc biệt: khi sử dụng tấm túi khí cách nhiệt sẽ giúp bạn giảm tiêu hao điện năng và nhiệt độ từ 60-80%.

tuikhi-ido2

QUY CÁCH SẢN PHẨM

Sản phẩm Tấm túi khí cách nhiệt P2 được tạo bởi ba lớp: một lớp màng metalized phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí, tiếp đến là một lớp màng nhôm mạ. Sản phẩm đóng gói dạng cuộn có quy cách Rộng 1.55m x Dài 40m x Dày 3mm.

TÍNH NĂNG TÁC DỤNG:

– Khả năng cách nhiệt:

Tấm Túi khí cách nhiệt ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông. Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%.

– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn

– So với vật liệu chống nóng cách nhiệt Tấm túi khí cách nhiệt A1 và A2: Độ cứng, Độ chống cháy lan thấp hơn, bề mặt sáng bóng hơn.

– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà

– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì

– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ.

Tui cach nhiet P2

ỨNG DỤNG

– Sử dụng túi khí cách nhiệt trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fiproximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng.

– Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn cách âm cùng các vật liệu cao su nonbông khoángbông thủy tinhgỗ tiêu âmmút trứngmút gai

– Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn

– Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Thông số kỹ thuật Tấm túi khí cách nhiệt P2

STT / No

Thông số / Property

Đơn vị / Unit

Giá trị / Value

1

Chiều rộng / Width

m

1,55

2

Chiều dài / Length

m

40

3

Độ dày / Thickness

mm

3,5 ÷ 4

4

Trọng lượng / Weight

g/m2

245 ± 5%

5

Độ phát xạ / Emittance, Emissivity
(ASTM C1371:2004a)

Ɛ

0,34

6

Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity(ASTM C1371:2004a)

%

99,66

7

Độ giãn dài / Elongation
(ASTM D638)

%

27,36

8

Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638)

N

55,21

9

Lực xé rách / Tear Strength
(ASTM D1004)

kN/m

10,36

10

Độ bền nén thùng / Bursting strength(ISO 13938-2-99)

kPa

246

11

Độ cách âm (trước/sau) / Noise reduction coefficient (F/B)
(V06.PP3.07 & V06.PP3.08)

dB

94 / 48,4
(1000 Hz)

Túi khí cách nhiệt P1

Túi khí cách nhiệt P1 là vật liệu chống nóng, cách nhiệt, cách âm mái tôn, tường, vách cho nhà xưởng, nhà máy, xí nghiệp, nhà dân, công trình xây dựng, phòng hội trường, hội nghị, nhà thi đấu,… với bề mặt có một lớp xi mạ nhôm cách nhiệt. Sản phẩm được cuộn thành từng cuộn được bọc trong bao nylon.

tui khi cach nhiet P1

QUY CÁCH SẢN PHẨM:

Sản phẩm Tấm túi khí cách nhiệt P1 được tạo bởi một lớp màng metalized phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí.

Sản phẩm đóng gói Dạng cuộn có quy cách Rộng 1.55m x Dài 40m.

ƯU ĐIỂM:

– Khả năng cách nhiệt: Ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông; Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%

– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn

– So với vật liệu chống nóng cách nhiệt Tấm túi khí cách nhiệt A1 và A2: Độ cứng, Độ chống cháy lan thấp hơn, bề mặt sáng bóng hơn.

– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà

– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì

– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ.

ỨNG DỤNG của vật liệu Tấm túi khí cách nhiệt P1:

– Sử dụng trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fiproximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng. Khả năng cách nhiệt dựa trên nguyên lý ngăn cản bức xạ nhiệt.

– Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn

– Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn

– Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Bảng Thông số kỹ thuật sản phẩm Tấm túi khí cách nhiệt P1:

STT / No

Thông số / Property

Đơn vị / Unit

Giá trị / Value

1

Chiều rộng / Width

M

1,55

2

Chiều dài / Length

M

40

3

Độ dày / Thickness

Mm

3 ÷3,5

4

Trọng lượng / Weight

g/m2

210 ± 5%

5

Độ phát xạ / Emittance, Emissivity
(ASTM C1371:2004a)

Ɛ

0,34

6

Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity(ASTM C1371:2004a)

%

99,66

7

Độ giãn dài / Elongation
(ASTM D638)

%

18,54

8

Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638)

N

34,25

9

Lực xé rách / Tear Strength
(ASTM D1004)

kN/m

7,30

10

Độ bền nén thùng / Bursting strength(ISO 13938-2-99)

kPa

129,6

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần IDO Toàn cầu (IDO Global ., JSC)

Mã số DN: 0106261795

Trụ sở chính: 25/192 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội

VPGD: Tầng 2 SỐ 121 NGUYỄN NGỌC NẠI, THANH XUÂN, HÀ NỘI

Tel: (04)66 710 710 – Sales 1: 0966 54 58 50

Website: cachnhietbaoon.com – Email: vatlieutk@gmail.com

Tấm túi khí cách nhiệt A2

Tấm Túi khí cách nhiệt A2 là một sản phẩm các nhiệt được làm từ lớp túi khí và lớp màng OPP có chức năng cách nhiệt, cách âm, chống nóng và chống ẩm trong các công trình xây dựng, nhà xưởng, kho trường, hệ thống điều hòa không khí trong các tòa cao ốc . . .

Tui khi cach nhiệt

QUY CÁCH SẢN PHẨM:

Sản phẩm Túi khí cách nhiệt A2 được tạo bởi ba lớp: một lớp màng nhôm phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí, tiếp đến là một lớp màng nhôm.

Chiều rộng x chiều dài: 1.55m x 40m.

Độ dày: 3 mm

Sản phẩm đóng gói dạng cuộn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Bảng thông số kỹ thuật Túi khí cách nhiệt A2:

STT / No

Thông số / Property

Đơn vị / Unit

Giá trị / Value

1

Chiều rộng / Width

m

1,55

2

Chiều dài / Length

m

40

3

Độ dày / Thickness

mm

3,5 ÷ 4

4

Trọng lượng / Weight

g/m2

320 ± 5%

5

Độ phát xạ / Emittance, Emissivity
(ASTM C1371:2004a)

Ɛ

0,04

6

Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity(ASTM C1371:2004a)

%

99,96

7

Độ giãn dài / Elongation
(ASTM D638)

%

13,05

8

Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638)

N

33,61

9

Lực xé rách / Tear Strength
(ASTM D1004)

kN/m

16,24

10

Độ bền nén thùng / Bursting strength(ISO 13938-2-99)

kPa

120,8

11

Độ cách âm (trước/sau) / Noise reduction coefficient (F/B)
(V06.PP3.07 & V06.PP3.08)

dB

94 / 48,1
(1000 Hz)

12

Khả năng ngăn cháy lan / Surface Spread of Flame (BS 476: part 7)

Class 1

13

Độ thấm nước / Water vapor transmission (ASTM E 96:2000)

g/m2.day

0,24

ƯU ĐIỂM:

– Khả năng cách nhiệt: Túi khí cách nhiệt A2 ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông; Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%,

– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn

– Hình thức: bề mặt vật liệu sạch, đẹp, độ bền cao

– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà

– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì

– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ.

Một số bài viết liên quan:

Tấm túi khí cách nhiệt AP

Túi khí cách nhiệt P2

Túi khí cách nhiệt P1

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần IDO Toàn cầu (IDO Global ., JSC)

Mã số DN: 0106261795

Trụ sở chính: 25/192 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội

VPGD: Tầng 2 SỐ 121 NGUYỄN NGỌC NẠI, THANH XUÂN, HÀ NỘI

Tel: (04)66 710 710 – Sales 1: 0966 54 58 50 – Sales 2: 0902 02 12 36

Website: cachnhietbaoon.com – Email: vatlieutk@gmail.com

 

Túi khí cách nhiệt A1

Tấm túi khí cách nhiệt A1 một mặt bạc ứng dụng chống nóng mái tôn, mái ngói, fibro xi măng, vách tôn nhà công nghiệp, nhà dân dụng. Khả năng cách nhiệt dựa trên nguyên lý ngăn cản bức xạ nhiệt của lớp màng nhôm..

QUY CÁCH SẢN PHẨM

Kết cấu: Tấm túi khí cách nhiệt A1 được tạo bởi một lớp màng nhôm phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí.

Chiều rộng x chiều dài: 1.55m x 40m.

Độ dày: 3mm

Sản phẩm đóng gói dạng cuộn.

tui khi cach nhiet A1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Bảng thông số kỹ thuật của vật liệu Túi khí cách nhiệt A1

STT / No Thông số / Property Đơn vị / Unit Giá trị / Value

1

Chiều rộng / Width

m

1,55

2

Chiều dài / Length

m

40

3

Độ dày / Thickness

mm

3 ÷3,5

4

Trọng lượng / Weight

g/m2

240 ± 5%

5

Độ phát xạ / Emittance, Emissivity
(ASTM C1371:2004a)

Ɛ

0,04

6

Độ phản xạ / Reflectance, Reflectivity(ASTM C1371:2004a)

%

99,95

7

Độ giãn dài / Elongation
(ASTM D638)

%

11,26

8

Lực kéo đứt / Tensile strength (ASTM D638)

N

27,54

9

Lực xé rách / Tear Strength
(ASTM D1004)

kN/m

11,86

10

Độ bền nén thùng / Bursting strength(ISO 13938-2-99)

kPa

85,5

ƯU ĐIỂM:

– Khả năng cách nhiệt: Túi khí cách nhiệt A1 ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông; Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%.

– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn

– Hình thức: bề mặt vật liệu sạch, đẹp, độ bền cao.

– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà.

– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì.

– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ

Thi cong tui khi cach nhiet

ỨNG DỤNG:

– Sử dụng trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fipro ximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng.

– Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn;

– Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn

– Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần IDO Toàn cầu (IDO Global ., JSC)

Mã số DN: 0106261795

Trụ sở chính: 25/192 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội

VPGD: Tầng 2 SỐ 121 NGUYỄN NGỌC NẠI, THANH XUÂN, HÀ NỘI

Tel: (04)66 710 710 – Sales 1: 0966 54 58 50 – Sales 2: 0902 02 12 36

Website: cachnhietbaoon.com – Email: vatlieutk@gmail.com

Mời các bạn xem thêm về:

1. Mút gai tiêu âm màu đen

2. Mút gai tiêu âm màu trắng

3. Tấm túi khí cách nhiệt AP

4. Túi khí cách nhiệt P2

5. Túi khí cách nhiệt P1

Mút xốp cách nhiệt PE-OPP 1 mặt bạc

Tấm mút xốp cách nhiệt PE-OPP  một mặt bạc ứng dụng chống nóng mái tôn, mái ngói, fibro xi măng, vách tôn nhà công nghiệp, nhà dân dụng. Khả năng cách nhiệt dựa trên nguyên lý ngăn cản bức xạ nhiệt của lớp màng nhôm.

mut-cach-nhiet-pe-opp-ido

QUY CÁCH SẢN PHẨM

Kết cấu: Tấm mút xốp cách nhiệt PE-OPP được tạo bởi một lớp màng nhôm phủ lên 01 lớp nhựa polyethylene chứa túi khí.

Độ dày: 1 mm, 2 mm, 3mm, 5 mm, 10 mm, 15 mm, 20 mm, 30 mm, 50 mm

Sản phẩm đóng gói dạng cuộn.

STT

LOẠI SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY

(mm)

KHỔ RỘNG

(mm)

CHIỀU DÀI

(m)

01

Mút PE-OPP

3

1000

100

02

Mút PE-OPP

5

1000

10

03

Mút PE-OPP

10

1000

50

04

Mút PE-OPP

15

1000

50

05

Mút PE-OPP

20

1000

25

Quy cách riêng cho Nhà máy tole dùng để dán ép lên tole cách nhiệt :

STT

LOẠI SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY

(mm)

KHỔ RỘNG

(mm)

CHIỀU DÀI

(m)

01

Mút PE-OPP

3

1130

300

02

Mút PE-OPP

5

1130

150

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Bảng thông số kỹ thuật của vật liệu mút xốp cách nhiệt PE-OPP  1 mặt bạc:

STT

TÊN CHỈ TIÊU

CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN

PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

Độ dày 3mm

Độ dày 5mm

Độ dày 10mm

01

Độ bám dính giữa mút và màng OPP(ĐVT: N/m) Không <

45

45

45

ASTMD 903-93

02

Khả năng giảm nhiệt (ĐVT: %) Không <

50

60

80

Dụng cụ chuyên dùng

03

Khả năng giảm âm (ĐVT:%) Không <

30

40

55

TCVN 6851-2-2001

04

Độ dày màng OPP (ĐVT: mm)

0,13

0,13

0,13

Đo thực tế

05

Độ bền đâm thủng (ĐVT: N) Không <

45

50

60

TCVN 4639-88

06

Độ bền kéo đứt (ĐVT: N/m2 )

1.600

1.700

1.900

TCVN 5721-1993

07

Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên của màng OPP Thời gian: 10 năm (ĐVT: %)

2

2

2

TCVN 5821-1994

ƯU ĐIỂM:

– Khả năng cách nhiệt: Mút cách nhiệt PE-OPP ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông; Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70%.

– Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn

– Hình thức: bề mặt vật liệu sạch, đẹp, độ bền cao.

– Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà.

– Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì.

– Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ.

ỨNG DỤNG:

– Sử dụng trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fipro ximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng.

– Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn;

– Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn

– Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.

Liên hệ để được tư vấn thêm về sản phẩm: Ms Thu 0966 545 850

Mời các bạn xem thêm về:

1. Mút gai tiêu âm màu đen

2. Mút gai tiêu âm màu trắng

3. Mút xốp cách nhiệt PE trơn

4. Tấm túi khí cách nhiệt AP

5 Túi khí cách nhiệt P2